Tiếng Waray
Hạng | 145 |
---|---|
Ngôn ngữ chính thức tại | Ngôn ngữ vùng ở Philippines |
Tổng số người nói | 3,1 triệu, thứ 5 trong về số người sử dụng ở Philippines[1] |
Phân loại | Nam Đảo |
Quy định bởi | Commission on the Filipino Language Historically regulated by the Sanghiran san Binisaya ha Samar ug Leyte |
Khu vực | Đông Visayas |
Hệ chữ viết | Latin (Filipino variant); Historically written in Baybayin |
ISO 639-3 | war |
ISO 639-2 | war |
Sử dụng tại | Philippines |